Tra từ 'sấm sét' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sấm sét", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sấm sét, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sấm sét trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Ngài khiến cho đỉnh núi bốc khói và gây ra những tiếng sấm lớn. He makes the top of the mountain smoke, and causes loud thunder. jw2019. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. But a gentleman on tramp sees such a thundering lot of his boots. QED.
Dịch trong bối cảnh "SẤM SÉT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SẤM SÉT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Từ điển Việt Anh. thần sấm. god of thunder; thunderchief (us airplane) Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Vay Tiền Nhanh. Ý nghĩ và hình ảnh mỗi ngày in vào trí óc tôi như chuyến tàu suốt trong một đêm dông bão,My daily thoughts and images were registered in my mind like an express train traversing a stormy night,Ta sẽ cầu khẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một shall call on Yahweh and he will send thunder and rain, so that you may clearly understand what a very wicked thing you have done, in Yahweh's eyes, by asking for a king.'.Sa- mu- ên bèn cầu khẩn ức Giê- hô- va; trong ngày đó ức Giê- hô- va làm sấm sét và mưa; cả dân sự lấy làm sợ ức Giê- hô- va và Sa- mu- ên Samuel called to Yahweh; and Yahweh sent thunder and rain that day and all the people greatly feared Yahweh and nay, há chẳng phải là mùa gặt lúa mì sao? Tasẽ cầu khẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biếtvà thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một it wheat harvest today? I will call to Yahweh,that he may send thunder and rain; and you shall know and see that your wickedness is great, which you have done in the sight of Yahweh, in asking for a king.".Ngày nay, há chẳng phải là mùa gặt lúa mì sao? Ta sẽ cầukhẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một it not wheat harvest to day? I will call unto the LORD,and he shall send thunder and rain; that ye may perceive and see that your wickedness is great, which ye have done in the sight of the LORD, in asking you a hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng tuyết rơi dày và gió mạnh về phía pressure systems moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland,Ta sẽ cầu khẩn Đức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt Đức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một will call to Jehovah, and He shall send thunder and rain, so that you may perceive and see that your wickedness is great, that which you have done in the sight of Jehovah, in asking a king for thế nên chúng tôi đã tiếp tục tìm kiếm với công cụ Internet thứ hai gọi là Wolfram Alpha, và chúng tôi đã kiểm tra thời tiết của cái ngày trong video được đăng, và khi chúng tôi đi qua hết các thành phố, tôi tìm thấy rằng ở trong Florida,So we went and we looked for a second free Internet tool called Wolfram Alpha, and we checked the weather reports for the day in which this video had been uploaded, and when we went through all those various cities, we found that in Florida,Anh không muốn bịkẹt trong một cơn bão có sấm sét và mưa to ngay giữa rừng đâu.”.Với những ai ý thức về mối nguy hiểm, những dấu hiệu này là lời cảnh báo phải tìmchỗ trú an toàn để tránh cơn bão sắp xảy đến cùng với sấm sét vàmưa đá đe dọa tính those who have been taught about the potential dangers, these signs are a warning toseek a place of safety from the impending storm with its lightning and hailstones that may be life thanh của sấm sét vàmưa có nghĩa là trời bên ngoài có màu xám, khá tối và buồn vì không có ánh nắng mặt trời”.[ 3].The sounds of the loud thunder and rain mean that it looks grey outside, it's a bit dark and depressing because the sun isn't out.”[3].Các hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng cỏ, tuyết rơi dày và gió mạnh về phía moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland,and heavy snows and strong winds to the 250 người đã thiệt mạng vàhơn 400 người bị thương do mưa lớn, sấm sét và bão bụi tại một số bang của Ấn 250 people were killed andover 400 others injured in heavy rains, thunderstorms and dust storms in five Indian states in May this kêu khấn Yavê và Yavê đã cho sấm sét mưa rào trong ngày cơn bão sấm sét mang theo gió và mưa làm cho gạch hơi tiết không phải là luôn luôn ổn định và xảy ra các cơn bão,The weather is not always stable and occur storms,Nhà kính che chở cây khỏi cái lạnh,gió, mưa, và điều kiện thời tiết khác như tuyết, mưa đá và sấm sét, trong khi cung cấp ánh sáng và ấm shelter plants from cold, wind, rain, and other weather situations such as snow, hail, and lightning, while giving light and se lui khỏi Pha- ra- ôn, đira thành, giơ tay lên ức Giê- hô- va, sấm sétvà mưa đá tạnh, mưa bèn ngớt hột trên mặt went out of the city from Pharaoh,and spread abroad his hands to Yahweh; and the thunders and hail ceased, and the rain was not poured on the mưa lớn và sấm sét trên đường chân kid should know various natural phenomena- thunder, rain, hail, thờ ức Chúa Trời bèn mở ra ở trên trời, hòm giao ước bày ra trong đền thờ Ngài, rồi có chớp nhoáng,Then God's temple in heaven was opened, and the ark of his covenant was seen within his temple; and there were flashes of lightning, loud noises,Khải- Huyền 11 17 Đền thờ Đức Chúa Trời bèn mở ra ở trên trời, hòm giao ước bày ra trong đền thờ Ngài, rồi có chớp nhoáng,Revelation 1119 Then God's temple in heaven was opened, and the ark of his covenant was seen within his temple; and there were flashes of lightning, rumblings,
Từ điển Việt-Anh sầm sẫm Bản dịch của "sầm sẫm" trong Anh là gì? vi sầm sẫm = en volume_up crash chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sầm sẫm {danh} EN volume_up crash Bản dịch VI sầm sẫm {danh từ} sầm sẫm từ khác sự đâm sầm, tiếng nổ sầm, sự đâm, sự va chạm volume_up crash {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sầm sẫm" trong tiếng Anh sẫm tính từEnglishdeepsẫm danh từEnglishdarkhồng sẫm tính từEnglishrosynâu sẫm danh từEnglishmaroon Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sản phẩm từ khoángsản phẩm từ sữasản vậtsản xuấtsản xuất nhiềusảnhsảy thaisấm sétsấp bài trên taysấy khô sầm sẫm sầu cảmsầu muộnsầu muộn vì tìnhsầu thảmsẩy chânsẫmsậysắcsắc bénsắc cam commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Thunderstorms occur in spring and summer, but much of the rest of the year is dry. These conditions are conducive for producing severe thunderstorms, particularly those which feature hail. As the system continued to intensify, organized bands of thunderstorms began to develop rapidly around the system, mostly on the western half of the storm. It is also useful in the early stages of thunderstorm development. A week later, he decided to ignore more experienced pilots' advice against flying through a thunderstorm. Tuesday we will have only isolated thundershowers very warm and humid with a mix of clouds and sunshine and a high of 89. Showers or thundershowers will occur at several places elsewhere after pm. So far this year, we have had just three thundershowers - which is very low. The sky will generally remain cloudy with spells of rains or thundershowers. The city has been witnessing rains and thundershowers for sixth consecutive day in a row. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Thunder only happens when it's raining…♪.Thậm chí khi sấm chớp và bão tố bắt when the thunder and storm vua thấy mưa, mưa đá và sấm chớp ngưng thì lại phạm tội king saw that the rain, hail and thunder had từng bảo người khổng lồ tạo ra sấm used to say the giants made the có sấm chớp em thường leo lên giường Người ra luật cho mưa, vạch đường cho sấm chớp,Giá trị của tôi là kĩ năng điều khiển sấm chớp được kế thừa từ cha và sức mạnh thanh tẩy tôi đã học được từ mẹ của merit is the ability to control lightning that was passed down from my father and the power to purify spirits that I learned from my tiếng cười của sấm chớp, như tiếng gào của bão tố, hãy hiện ra giữa phố xá ồn ào;Like the laughter of lightning, like the shout of a storm, break into the midst of the noisy town; nhạc AC/ DC cùng với bài hát nổi tiếng" Thunderstruck".Thunder" it's an allusion to the rock band AC/DC which is famous also for the song gọi của Thiên Chúa được nhận ra trong những lời thì thầm vàgiọng khẽ, cũng như trong sấm chớp và bão voice of God is recognized both in whispers and in soft tones,even as it is recognized in thunder and in storm. x sự kiện bất khả kháng ví dụ nhưngkhông giới hạn như sấm chớp, lũ lụt, lốc xoáy, bão và động đất;x force majeure such as, but not limited to, lightning, flooding, tornado, hurricanes and earthquakes;Kazuki đã bảo vệ cô ấy khỏi vô số cây đinh, hỏa đạn,khối đất và sấm chớp mà không hề di chuyển một bước had protected her from countless nails, flame bullets,lumps of earth, and lightning without even moving a loài chim huyền thoại có thể tạo ra sấm chớp, vũ bão theo truyền thuyết dân gian của những người da đỏ Bắc legendary bird that produces thunder, lightning, and rain according to the folk belief of several North American Indian hỏa nhân nhất định bao gồm Ozai,Zolt Sấm Chớp và Mako có thể tạo ra tia sét ở tốc độ rất said, certain firebenders, including Ozai, Lightning Bolt Zolt, and Mako, are able to generate lightning at extremely high có biết bằng cách nào Đức Chúa Trời ban lệnh cho chúng, và khiến sấm chớp rực sáng trong mây không?Do you know how God controls them, and causes the lightning of his cloud to shine?Khi Người ra luật cho mưa, vạch đường cho sấm chớp,Tôi nhìn, và thấy một cơn dông bão ào đến từ phương bắc-một vầng mây lớn với sấm chớp tỏa rực và ánh sáng rực rỡ bao looked, and I saw a windstorm coming out of the north-an immense cloud with flashing lightning and surrounded by brilliant Tesla đượcsinh ra trong đêm mưa bão, sấm chớp, vào tháng 7/ Tesla was born during a lightning storm, July 9, sao mỗi lần mình phát hiện cái gì là có sấm chớp hả?Vì nếu sấm chớp tấn công vào hệ thống ống nước, nó sẽ dẫn điện đến bồn tắm hoặc vòi hoa sen, theo Valerie Powell, điều phối viên chương trình thông tin và truyền thông tại Hội đồng An toàn Canada CSC.If lightning strikes the plumbing system, it can be conducted into the tub or shower," says Valerie Powell, communications and media program coordinator at the Canada Safety CouncilCSC. mưa Họ chỉ yêu anh khi trò chơi chưa kết thúc Phụ nữ, họ đến rồi lại đi Khi cơn mưa gột rửa tất cả, anh sẽ thấy….Thunder, only happens when it's raining Players, only love you when they're playing Women, they will come and they will go When the rain washes you clean, you will know.
sấmâm thanh kèm theo chớp, sét trong cơn dông, phát ra khi không khí bị đốt nóng dãn nở đột ngột dọc theo đường tia chớp. Vì tiếng nổ vọng tới từ nhiều điểm, đồng thời bị dội lại bởi các đám mây và mặt đất, nên tiếng S rền và kéo dài. S có thể nghe xa không quá 15 - 20 1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông Tiếng sấm rền vang vỗ tay như sấm 2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra sấm trạng Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông. Sấm rền. Vỗ tay như sấm Lời dự đoán có tính chất thần bí về sự kiện tương lai quan hệ đến xã hội, dân tộc. Sấm Trạng Trình.
sấm tiếng anh là gì