3/ cách thức xét tuyển. Trường Đại học Tây Nguyên tuyển chọn sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau: Phương thức 1: Xét tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022Phương thức 2: Xét học tập bạ THPTPhương thức 3: Xét hiệu quả thi đánh giá Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên 2020. Ngày 5/10 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Điểm trúng tuyển được trang tuyển sinh cập nhật đầy đủ ở bài viết dưới đây, mời các bạn thí sinh và Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn nhất của vùng Tây Nguyên. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tên trường: Đại học Tây Nguyên. Mã ngành: TTN. Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành Thông báo tuyển dụng giáo viên. Vị trí công việc: - 05 Giáo viên Giảng dạy ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 05 Giáo viên Giảng dạy ngành Công nghệ thông tin - 05 Giáo viên Giảng dạy ngành Thương mại Điện tử. 08/03/2022. Trường Đại học Tây Nguyên có Hiệu trưởng mới. 17:26, 15/06/2018. Sáng 15-6, Trường Đại học Tây Nguyên tổ chức Lễ công bố và trao Quyết định của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT bổ nhiệm Tiến sĩ Nguyễn Thanh Trúc, Phó Hiệu trưởng giữ chức vụ Hiệu trưởng Trường Đại học Vay Tiền Nhanh. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Kí hiệu trường TTN THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập năm 1977. Trường là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở bậc đại học và cao đẳng ở các lĩnh vực giáo dục, khoa học – xã hội và một số ngành của kinh tế Năm 2020, Trường Đại Học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo ĐH Giáo dục Tiểu học D140202 Văn, Sử, Địa 20 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Văn, Sử 10 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai D140202 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 15 Toán, Văn, Sử 10 Văn học D220330 Văn, Sử, Địa 70 Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 50 Giáo dục Mầm non D140201 Văn, Sử, Năng khiếu 20 Toán, Văn, Năng khiếu 30 Giáo dục thể chất D140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 25 Toán, Văn, Năng khiếu 20 Sư phạm Toán D140209 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Lý D140211 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh, Hoá 50 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa 70 Công nghệ kỹ thuật Môi trường D510406 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Sinh học D420101 Toán, Sinh, Hoá 70 Y đa khoa D720101 Toán, Sinh, Hoá 290 LT 50 Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh, Hoá 70 Xét nghiệm Y học D720332 Toán, Sinh, Hoá 70 Triết học D220301 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 20 Giáo dục chính trị D140205 Toán, Văn, Anh 30 Văn, Sử, Địa 30 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, Anh 50 Ngôn Ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 70 Thú y D640101 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Quản lý đất đai D850103 Toán, Lý, Hóa 50 LT 10 Toán, Lý, Anh 30 Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 25 Lâm sinh D620205 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 35 Quản lý tài nguyên rừng D620211 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Sinh, Hóa 25 Toán, Hoá, Anh 15 Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Lý, Hóa 40 Toán, Văn, Anh 40 Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa 45 Toán, Văn, Anh 35 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý, Hóa 90 LT 10 Toán, Văn, Anh 80 Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 70 LT 5 Toán, Văn, Anh 65 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 35 LT 5 Toán, Văn, Anh 30 Các ngành đào tạo CĐ 250 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Chăn nuôi C620105 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Quản lý đất đai C850103 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Lý, Anh 20 Khoa học Cây trồng C620110 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Lâm sinh C620205 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 I. Khu vực tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh trên địa bàn cả nước II. Phương thức tuyển sinh Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không có môn nào thuộc tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu Áp dụng cho ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất Nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh và điểm môn năng khiếu sẽ được nhân hệ số 2 khi tính điểm xét tuyển Đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh nam có chiều cao từ 1m65 trở lên, cân nặng 55kg trở lên và nữ có chiều cao 1m55 trở lên và nặng từ 45kg trở lên III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu Giấy tờ ưu tiên nếu có Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tây Nguyên Địa chỉ số 567 Lê Duẩn – Thành phố Buôn Mê Thuật – Tỉnh Đăk Lăk Điện thoại 0500 3825 185 Website Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 35 ngành nghề thuộc nhiều nhóm ngành chính như sư phạm, y khoa, kinh tế, ky thuật, nông nghiệp, thực phẩm. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh theo dõi tại đâyĐại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh 2023 Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau Tuyển Sinh Các Ngành Ngành Y khoa Mã ngành 7720101 Chỉ tiêu 220 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Điều dưỡng Mã ngành 7720301 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành 7720601 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển B00 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành 7310105 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành 7340121 Chỉ tiêu 70 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kinh tế nông nghiệp Mã ngành 7620115 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển M01, M09 Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển T00, T02 Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03 Ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng Jrai Mã ngành 7140202JR Chỉ tiêu 40 Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01 Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00 Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01 Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B02, B08 Ngành Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu 90 Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành 7510406 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Sư phạm tiếng Anh Mã ngành 7140231 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu 200 Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66 Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành 7620110 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A16, D90 Ngành Bảo vệ thực vật Mã ngành 7620112 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Lâm sinh Mã ngành 7620205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Quản lý đất đai Mã ngành 7850103 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08 Ngành Chăn nuôi Mã ngành 7620105 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D13 Ngành Thú y Mã ngành 7640101 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D08 Ngành Triết học Mã ngành 7229001 Chỉ tiêu 50 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66 Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Tây Nguyên gồm các khối ngành Khối A00 gồm các môn Toán, Lý, Hóa Khối A01 gồm các môn Toán, Lý, Anh Khối A02 gồm các môn Toán, Lý, Sinh Khối B00 gồm các môn Toán, Hóa, Sinh Khối B02 gồm các môn Toán, Sinh, Địa Khối C00 gồm các môn Văn, Sử, Địa Khối C03 gồm các môn Văn, Toán, Sử Khối C19 gồm các môn Văn, Sử, Giáo dục công dân Khối C20 gồm các môn Văn, Địa, Giáo dục công dân Khối D01 gồm các môn Toán, Anh, Văn Khối D07 gồm các môn Toán, Anh, Hóa Khối D08 gồm các môn Toán, Anh, Sinh Khối D14 gồm các môn Văn, Sử, Anh Khối D15 gồm các môn Văn, Địa, Anh Khối D66 gồm các môn Văn, Giáo dục công dân, Anh Khối T00 gồm các môn Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT Khối T02 gồm các môn Toán, Văn, Năng khiếu TDTT Trường Đại Học Tây Nguyên Là Trường Công Hay Tư ? Đại Học Tây Nguyên là trường công lập đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông - lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội. Đại Học Tây Nguyên Ở Đâu ? Tên trường Tiếng Việt Đại học Tây Nguyên Tên trường Tiếng Anh Tay Nguyen Univerity TTN Địa chỉ 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Điện thoại 02623825185 Email tuyensinh Web Lời kết Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. Nội Dung Liên Quan Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Chính Thức Học Phí Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất By Lê Đức

thông báo trường đại học tây nguyên