Hãng Tàu Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Về Logistics Và Vận Tải 1. Định nghĩa từ trong đó là chỉ một sự vật, sự việc nằm trong một phạm vi đã được xác định trước đó. Ví dụ như: bảo hiểm xã hội trong đó bao gồm cả bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp hay các quận huyện của Hà Nội trong đó có Để biết thêm thông tin về tiền lãi chúng tôi tính trên tiền phạt, hãy xem Tiền Lãi Đối Với Khoản Trả Thiếu Và Khoản Trả Thừa (tiếng Anh). Trả Tiền Phạt. Quý vị có thể thanh toán trực tuyến (tiếng Anh) hoặc qua thư bưu điện bằng chi phiếu (tiếng Anh). And: vàAlso: cũngBesides: ngoài raFirst, second, third,…: thứ nhất, thứ hai, thứ ba,…In addition: thêm vào đóTo begin with: bắt đầu vớiNext: tiếp theo làFinally: cuối cùng làFurthermore: xa hơn nữaMoreover: thêm vào đó Tiếng lóng là một ngôn ngữ biến thể và sáng tạo dựa vào một loại ngôn ngữ có sẵn nào đó. Hầu hết các quốc gia đều có tiếng lóng. Ở Việt Nam, tiếng lóng còn đa dạng hơn bởi ngoài các tiếng lóng tiếng Việt, tiếng Hán còn xuất hiện thêm tiếng lóng tiếng Anh - Mỹ . Xem thêm: ass, bang bang ass ai đó hoặc đá vào mông ai đó chủ yếu là MỸ, INFORMAL, RUDE 1. Nếu ai đó đá vào mông bạn, họ sẽ tấn công bạn hoặc trừng phạt bạn. Bố sẽ đá vào mông tui vì cho phép bạn ngủ ở đây. Chúng ta có thể đá vào mông anh ta nếu anh ta đi ra ngoài. 2. Vay Tiền Nhanh. It also tests cranking conditions of Starter and alternator charging as it shouldn't leave any traces in the Windows Registry. như protein, magiê, phốt pho và vitamin B1 giúp tăng mức độ năng lượng của it has many important nutrients like protein, magnesium, phosphorus and vitamin B1 that help boost your energy levels. ngủ, dẫn đến một số vấn đề sức khỏe, có thể bao gồm cả ung it disrupts natural sleep cycles and cause sleep deprivation, leading to a number of health problems, possibly including cancer. sóng và chia sẻ Knowlegde Graph liên quan đến tập đó khi vào click addition, it will list the exact episode that will be playing and share the Knowledge Graph around that episode when you click on it. chất chống oxy hoá có khả năng ngăn ngừa và giúp điều trị ung thư 54. an antioxidant that shows potential for both preventing and helping to treat cancer54. mất mô và cơ liên quan đến lão hóa bằng cách cải thiện việc sử dụng chất chống oxy hóa của cơ thể. tissue and muscle loss associated with aging by improving the body's use of antioxidants. bán chạy thứ 2 của nghệ sĩ Nhật sau Heart Station của Hikaru Utada trêm bảng xếp hạng năm của iTunes Nhật addition, it became the second best selling digital-format album by a Japanese artist behind Hikaru Utada's Heart công nghệ AirPlay và HomeKit cho LG và Vizio và đưa iTunes lên TV thông minh mới của Samsung. to use AirPlay and HomeKit technology and bring iTunes to Samsung's new smart TV. và phản hồi từ cộng đồng và các nhà nghiên cứu vì các sơ hồ hiện tại không phải là cuối cùng. and feedback from the community and researchers as the current schematics are not final. thị của bạn dễ dàng hơn thông qua các công cụ tiếp thị được nhiều hơn những gì được cung cấp bởi Bogart it gives more ease to your marketing campaign through marketing tools that are more numerous than those delivered by Bogart vào đó, nó xé nát những Bafolk đang dựng chướng ngại vật đằng sau nó, thổi tung một lỗ khổng lồ vào hàng phòng thủ của bọn addition, it scattered the Bafolk who were erecting barricades behind it, blowing a huge hole into their defenses. tốt để bạn có thể thay đổi kích thước video clip mà không làm mất quá nhiều chất lượng. the size of video clips without losing too much vào đó, nó gần đây đã được mua lại bởi chuyên gia tiếp thị kỹ thuật số Neil Patel và thậm chí còn có thêm nhiều tính năng miễn phí addition, it was recently acquired by digital marketing expert Neil Patel, and there are even more free features that will come soon. chất chống oxy hoá có khả năng ngăn ngừa và giúp điều trị ung thư 54. an antioxidant that shows the potential to prevent and help treat cancer54. làm cạn pin điện thoại vào ban it had an alarm feature that allowed me to not drain my phone battery at night. như tự động phát thư thoại khi bạn nâng điện thoại lên it holds thoughtful features like having the voicemail play automatically when you raise the phone to your vào đó, nó xuất hiện như một biểu tượng trong các ví và trên các sàn giao dịch!”.Plus it pops as an icon in wallets and on exchanges!”. dẫn của người khác, đặc biệt là khi tôi cảm thấy thoải mái với việc luyện tập của chính it helped to listen to someone else's guidance, especially as I was getting comfortable with my own practice. vì vậy nó thực sự không phải là một liên doanh!Plus it is just outside of Copenhagen, so it's really not that much of a venture!Plus it works in conjunction with Bluetooth USB Dongle and Wi-Fi USB Dongle. rằng nó là một protein chất lượng cao hoàn it has a high score on the Amino Acid Score, indicating that it is a high quality complete protein. bộ chia USB và chân đế có thể điều chỉnh hoàn it has ample connectivity, a USB hub and fully adjustable stand. Thêm vào đó, em sẽ có tình dục tuyệt vời!Besides that, they will offer you great sex!Thêm vào đó, chế độ chiến đấu cũng được cải thiện với nhiều thách additional, the battle mode is also improved with more ta hãy đi sâu thêm vào chi tiết của hai điểm go into more detail on these two hi vọng có thể thêm vào từng chút một như guess we could add at least some of can add more if you find it that, you will be helping the vào đó, có rất nhiều bẫy ở khắp mọi that, there are many deers that is a flat vào đó, chúng tôi muốn phát triển cùng với poll đã được thêm vào Who' s your favourite character?A poll was toegevoegd Who is your favoriete character?Ở Bhopal, thường thêm vào một nhúm Bhopal, typically, a pinch of salt is ảnh này sẽ được thêm vào bài đăng trên động như vậy thường sẽ thêm vào giá trị của một ngôi such actions would typically enhance the value of the không được tính như là phụ thêm vào những văn bản được các nước thành be counted as additional to those deposited by member vào đó, không có gì sai với một chút kế there is nothing wrong in having a hình ảnh và video có thể thêm vào bất cứ nơi nào trong bài images and videos can be added anywhere within the vào đó, bạn có thể bán cuốn sách của then, you will have to market your this one if you quả được thêm vào và chưng cất thành một số duy results are added up and distilled into a single than chì và gỗ thêm vào là để tăng độ tinh adding of charcoal and wood is to increase the vào đó, cách trang điểm cũng khiến người đẹp trông hơi in my opinion, makeup makes people look đó có thể thêm vào rất nhiều gia vị cảm xúc cho phim. Từ nối trong tiếng Anh là yếu tố quan trọng giúp bài viết và bài nói của bạn trở nên mạch lạc, rõ ý và có sự link khi chuyển ý. Vậy trong tiếng Anh có những loại từ nối nào ? Cùng tìm hiểu và khám phá ở bài viết dưới đây nhé. Bạn đang xem Thêm vào đó tiếng anh là gì Tóm tắt nội dung bài viếtTừ nối trong tiếng Anh là gì?Các loại từ nối trong tiếng AnhMột số từ nối trong tiếng Anh giúp bạn nói hay hơnCác từ nối để thêm thông tinTừ nối để chỉ nguyên nhân – kết quảTừ nối chỉ sự đối lậpTừ nối chỉ sự so sánhTừ nối đưa ra ví dụTừ nối chỉ dấu hiệu thời gianTừ nối chỉ kết luận, tổng kếtTừ nối chỉ sự nhắc lạiTừ nối chỉ sự khẳng địnhTừ nối chỉ địa điểmBài tập về từ nối trong tiếng AnhHọc tiếng Anh ở đâu để cải thiện trình độ tiếng Anh hiệu quả? Từ nối trong tiếng Anh Linking words hay Transitions được dùng để link giữa những câu giúp cho đoạn văn ngặt nghèo, logic hơn. Nếu không có từ nối, chắc như đinh những câu nói hay bài viết của bạn sẽ rất rời rạc .Bạn đang xem Thêm vào đó tiếng anh là gì Từ nối trong tiếng Anh tạo nên tính liên kết Các loại từ nối trong tiếng Anh Từ nối trong tiếng Anh tạo nên tính liên kết Phụ thuộc vào ý nghĩa và công dụng trong câu mà từ nối trong tiếng Anh được chia thành 3 loại là Liên từ kết hợp Transitions – T dùng để nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau, có cùng một chức năng. Liên từ tích hợp Transitions – T dùng để nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau, có cùng một tính năng .Ex I researched the topic ; afterwards, I created the presentation .Tương liên từ Coordinators – C là sự kết hợp giữa liên từ và một từ khác, dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề tương đương về mặt ngữ liên từ Coordinators – C là sự phối hợp giữa liên từ và một từ khác, dùng để link những cụm từ hoặc mệnh đề tương tự về mặt ngữ pháp .Ex I researched the topic, and I created the presentation .Liên từ phụ thuộc Subordinators – S dùng để nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức từ nhờ vào Subordinators – S dùng để nối giữa những mệnh đề khác nhau về công dụng .Ex After I researched the topic, I created the presentation . Một số từ nối trong tiếng Anh giúp bạn nói hay hơn Những từ nối trong tiếng Anh tưởng chừng không quan trọng nhưng chúng lại có vai trò rất lớn, giúp người nghe hiểu được những gì bạn muốn truyền tải. Dưới đây là một số ít từ nối giúp bạn tiếp xúc trôi chảy hơn . Các từ nối để thêm thông tin And vàAlso cũngBesides ngoài raFirst, second, third,… thứ nhất, thứ hai, thứ ba,…In addition thêm vào đóTo begin with bắt đầu vớiNext tiếp theo làFinally cuối cùng làFurthermore xa hơn nữaMoreover thêm vào đó Từ nối để chỉ nguyên nhân – kết quả And vàAlso cũngBesides ngoài raFirst, second, third, … thứ nhất, thứ hai, thứ ba, … In addition thêm vào đóTo begin with khởi đầu vớiNext tiếp theo làFinally sau cuối làFurthermore xa hơn nữaMoreover thêm vào đóSử dụng từ nối trong tiếng Anh chỉ nguyên do – hiệu quả dưới đây để phong phú câu nói, tránh thực trạng dùng mãi một câu. Việc sử dụng linh động và phong phú từ vựng trong tiếp xúc cũng giúp bạn tạo ấn tượng tốt với người đối lập nữa đấy .Xem thêm “ Khách Hàng Là Thượng Đế Tiếng Anh ” Khách Hàng Là Thượng Đế ” Là Gì ?Accordingly theo nhưAnd so và vì thếAs a result kết quả làThen sau đóFor the reason vì lý do này nênHence, so, therefore, thus vì vậyBecause/ Because of bởi vìThe reason for this is lý do cho điều này làThe reason why lý do tại saoDue to/ Owing to doThe cause of… is nguyên nhân của vấn đề làTo be caused by được gây ra bởiTo be originated from có nguồn gốc từTo arise from phát sinh từLeads to/ leading to dẫn đếnConsequently / as a result/ As a consequence hậu quả là Để giao tiếp lưu loát cần biết cách sử dụng từ nối trong tiếng Anh thành thạo Từ nối chỉ sự đối lập Accordingly theo nhưAnd so và vì thếAs a result tác dụng làThen sau đóFor the reason vì nguyên do này nênHence, so, therefore, thus vì vậyBecause / Because of bởi vìThe reason for this is nguyên do cho điều này làThe reason why nguyên do tại saoDue to / Owing to doThe cause of … is nguyên do của yếu tố làTo be caused by được gây ra bởiTo be originated from có nguồn gốc từTo arise from phát sinh từLeads to / leading to dẫn đếnConsequently / as a result / As a consequence hậu quả làĐể tiếp xúc lưu loát cần biết cách sử dụng từ nối trong tiếng Anh thành thạoNhững từ nối trong tiếng Anh chỉ sự trái chiều dưới đây sẽ giúp bạn vận dụng từ vựng linh động trong tiếp xúc. Cố gắng ghi nhớ để phong phú vốn từ của mình nhé .But/ yet nhưngHowever/ nevertheless tuy nhiênIn contrast, on the contrary đối lập vớiInstead thay vìOn the other hand mặt khácAlthough/ even though mặc dùOtherwise nếu không thìBe different from/ to differ from khác vớiIn opposition đối lậpWhile/ whereas trong khiThe reverse ngược lại Từ nối chỉ sự so sánh By the same token bằng những bằng chứng tương tự như thếIn like manner theo cách tương tựIn the same way theo cách giống như thếIn similar fashion theo cách tương tự thếLikewise, similarly tương tự thế Từ nối đưa ra ví dụ But / yet nhưngHowever / nevertheless tuy nhiênIn contrast, on the contrary trái chiều vớiInstead thay vìOn the other hand mặt khácAlthough / even though mặc dùOtherwise nếu không thìBe different from / to differ from khác vớiIn opposition đối lậpWhile / whereas trong khiThe reverse ngược lạiBy the same token bằng những vật chứng tựa như như thếIn like manner theo cách tương tựIn the same way theo cách giống như thếIn similar fashion theo cách tương tự như thếLikewise, similarly tựa như thếTừ nối chỉ ra ví dụ là những từ nối câu trong tiếng Anh Open khá nhiều trong tiếp xúc. Vì vậy, ghi nhớ những từ vựng dưới đây để nâng cao kỹ năng và kiến thức của bạn .As an example như một ví dụFor example ví dụFor instance kể đến một số ví dụSpecifically đặc biệt làThus do đóTo illustrate để minh họa Từ nối chỉ dấu hiệu thời gian As an example như một ví dụFor example ví dụFor instance kể đến 1 số ít ví dụSpecifically đặc biệt quan trọng làThus do đóTo illustrate để minh họaTừ nối trong tiếng Anh chỉ tín hiệu thời hạn là những từ thường Open trong tiếp xúc. Dưới đây là 1 số ít từ nối bạn sẽ ứng dụng nhiều trong học tập và tiếp xúc hằng ngày .Afterward về sauAt the same time cùng thời điểmCurrently hiện tạiEarlier sớm hơnLater muộn hơnFormerly trước đóImmediately ngay lập tứcIn the future trong tương laiIn the meantime trong khi chờ đợiIn the past trong quá khứMeanwhile trong khi đóPreviously trước đóSimultaneously đồng thờiSubsequently/ then sau đóUntil now cho đến bây giờ Từ nối chỉ kết luận, tổng kết And so và vì thếAfter all sau tất cảAt last, finally cuối cùngIn brief nói chungIn closing tóm lại làIn conclusion kết luận lại thìOn the whole nói chungTo conclude để kết luậnTo summarize tóm lại Từ nối tiếng Anh giúp bạn có bài nói và viết hoàn hảo Từ nối chỉ sự nhắc lại In other words nói cách khácIn short nói ngắn gọn lại thìIn simpler terms nói theo một cách đơn giản hơnTo put it differently nói khác đi thìTo repeat để nhắc lại Từ nối chỉ sự khẳng định In fact thực tế làIndeed thật sự làNo khôngYes cóEspecially đặc biệt là Từ nối chỉ địa điểm Above phía trênAlongside dọcBeneath ngay phía dướiBeyond phía ngoàiFarther along xa hơn dọc theo…In back phía sauIn front phía trướcNearby gầnOn top of trên đỉnh củaTo the left về phía bên tráiTo the right về phía bên phảiUnder phía dướiUpon phía trên Bài tập về từ nối trong tiếng Anh Afterward về sauAt the same time cùng thời điểmCurrently hiện tạiEarlier sớm hơnLater muộn hơnFormerly trước đóImmediately ngay lập tứcIn the future trong tương laiIn the meantime trong khi chờ đợiIn the past trong quá khứMeanwhile trong khi đóPreviously trước đóSimultaneously đồng thờiSubsequently / then sau đóUntil now cho đến bây giờAnd so và vì thếAfter all sau tất cảAt last, finally cuối cùngIn brief nói chungIn closing tóm lại làIn conclusion Tóm lại lại thìOn the whole nói chungTo conclude để kết luậnTo summarize tóm lạiTừ nối tiếng Anh giúp bạn có bài nói và viết hoàn hảoIn other words nói cách khácIn short nói ngắn gọn lại thìIn simpler terms nói theo một cách đơn thuần hơnTo put it differently nói khác đi thìTo repeat để nhắc lạiIn fact trong thực tiễn làIndeed thật sự làNo khôngYes cóEspecially đặc biệt quan trọng làAbove phía trênAlongside dọcBeneath ngay phía dướiBeyond phía ngoàiFarther along xa hơn dọc theo … In back phía sauIn front phía trướcNearby gầnOn top of trên đỉnh củaTo the left về phía bên tráiTo the right về phía bên phảiUnder phía dướiUpon phía trênChọn đáp án đúng _____________ you study harder, you won’t win the scholarship. Unless Because If In order that The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted. However Whenever Moreover Beside Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him. and so that if not or __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone. Because of Because Unless When His mother was Jane had to stay at home to look after her. But However So Therefore They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back. but however so therefore __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying. Because of Since Although In spite of _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up. Since Though Because of Despite It was already ______________ we closed our office and went home. therefore but however so _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attended our party yesterday. Because In spite of Because of Although_____________ you study harder, you won’t win the scholarship. Unless Because If In order that The countryside air is fresh, ________________, it’s not polluted. However Whenever Moreover Beside Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him. and so that if not or __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone. Because of Because Unless When His mother was sick. _________________, Jane had to stay at home to look after her. But However So Therefore They asked me to wait for them ; ____________, he didn’t turn back. but however so therefore __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying. Because of Since Although In spite of _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up. Since Though Because of Despite It was already 6 p. m, ______________ we closed our office and went home. therefore but however so _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attended our party yesterday. Because In spite of Because of AlthoughĐáp án Câu 1 Xem thêm Tính cách 12 cung hoàng đạo hợp với Pokemon nào? 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C D B A B D D Học tiếng Anh ở đâu để cải thiện trình độ tiếng Anh hiệu quả? Làm thế nào để cải tổ trình độ tiếng Anh thực sự là câu hỏi lớn cho bất kể ai đã và đang theo đuổi ngôn từ này. Đối với chương trình trung học phổ thông, đặc biệt quan trọng là tiếng Anh lớp 10 thì đây thực sự là một thử thách lớn . Và nếu bạn cũng đang gặp phải khó khăn trên, thì chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Cùng củng cố ngữ pháp tiếng Anh hiệu quảCùng củng cố ngữ pháp tiếng Anh hiệu suất caoTại TT Anh ngữ tổng thể những giáo viên của chúng tôi đều được giảng dạy chuyên nghiệp và có chứng từ giảng dạy Anh ngữ quốc tế. Nhờ có nhiều năm kinh nghiệm tay nghề giảng dạy, họ có sự nhạy bén trong việc nhìn nhận năng lượng cũng như đề ra giải pháp tương thích nhằm mục đích cải tổ trình độ cho từng học viên .Hy vọng với những từ nối trong tiếng Anh mà san sẻ ở trên sẽ giúp bạn đa dạng và phong phú ngôn từ trong tiếp xúc. Trường hợp bạn là người mới khởi đầu học tiếng Anh và cảm thấy quá sức vì không biết mở màn từ đâu ? Tại sao không đến ngay TT Anh ngữ để tiết kiệm chi phí thời hạn mà còn có người hướng dẫn nhỉ ? Chúng tôi có toàn bộ những giải pháp giúp bạn học ngoại ngữ hiệu suất cao giật mình . Thêm vào đó, thức ăn thừa là hoàn hảo cho bữa trưa ngày hôm sau!PLUS, leftovers are great for work lunch next day!Thêm vào đó, kim cương hồng có thể không phải là còn vào đó, ông cho rằng Mexico sẽ phải trả phí xây again, they still believe Mexico is going to pay for it. arshin này là vô số lính tập tin giới hạn thêm vào đó là khoảng 100 đến tối đa file types added that is about 100 to max of vào đó, sẽ không có hệ thống điều hòa nhiệt độ trong also means that there is no heating system in the that it was gonna be my first PyCon vào đó, hãy thay đổi cách bạn tiếp cận khách vào đó, trí tưởng tượng của bạn là tất cả những gì là bắt buộc! trị cho Google bằng mọi it will provide valuable information for Google either way. một thành phần quan trọng trong quản lý bệnh tiểu đường và sức khỏe tim mạch. essential part of diabetes management and heart health. sóng và chia sẻ Knowlegde Graph liên quan đến tập đó khi vào click vào. and share the Knowledge Graph around that episode when you click on it will add to your ability to be productive throughout the week. kích thước video clip mà không làm mất quá nhiều chất lượng. of video clips without losing too much it will prevent your website from being flagged by Chrome as“Not Secure.”. vì vậy điều này chắc chắn xứng đáng với sự chú ý của bạn. so this one definitely deserves your attention. vì sự lộn xộn có thể thực sự gây rối suy nghĩ và cảm xúc của it will improve your mood to be somewhere tidy, as clutter can really mess with your thinking and it will help you lose weight and improve your overall it will improve your brand's perception if you put in that extra vào đó, nó sẽ là một trợ giúp tốt để bạn có thể thay đổi kích thước video clip mà không làm mất quá nhiều chất it will be a good helper for you to resize the video clips without losing too much quality. thấy thoải mái hơn khi biết ex của bạn mỉm cười không phải là dưới gầm giường. comfortable knowing your smiling ex is not under the bed. và thay đổi mô hình cung/ cầu cho nền kinh tế đó. and change request/supply models for that economy. và thay đổi mô hình cung/ cầu cho nền kinh tế đó. and change demand/supply models for that economy. tỷ đô la và tiết kiệm được 40 tỷ đô la hàng năm. and save up to $40 billion annually. tỷ đô la và tiết kiệm được 40 tỷ đô la hàng năm. and save up to $40 billion annually. tiết kiệm được 40 tỷ đô la hàng năm. and save up to $40 billion also will prevent lights from getting stuck in the middle of your tree, covered by other vào đó, nó sẽ cho phép người nhập cư phù hợp với xã hội còn không được biết đến của một quốc gia it would allow immigrants to fit in the unacquainted society of a new country. dữ liệu theo cách giống như nhiều bản ghi Echo. in the same way many Echo recordings are. tỷ đô la và tiết kiệm được 40 tỷ đô la hàng năm. and save up to $40 billion annually.”. và thay đổi mô hình cung/ cầu cho nền kinh tế đó. and change demand or supply models for that economy. vì vậy bạn sẽ không bị cám dỗ bởi việc chăn thả gia súc căng thẳng có thể thu được lượng calo nhanh chóng. be tempted by stress-induced grazing that can rack up calories, vào đó, nó sẽ cho phép người nhập cư phù hợp với xã hội còn không được biết đến của một quốc gia mới.[ 1] Ngày nay, giáo dục bắt buộc đã được coi là quyền của mọi công dân ở nhiều quốc it would allow immigrants to fit in the unacquainted society of a new country.[3] Nowadays, compulsory education has been considered as rights for every citizens in many vào đó, nó sẽ tăng cường việc sử dụng các loại tiền tệ crypto bằng cách phát triển một hệ thống thanh toán chấp nhận tất cả các loại tiền tệ và tiền tệ crypto, dễ dàng tích hợp trên hàng ngàn trang web. a check-out system accepting all major fiat and crypto currencies, easily integratable on thousands of websites.

thêm vào đó tiếng anh là gì